Combinations with other parts of speech

Trong ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông kỹ thuật viên tiếng Anh là gì?

Kỹ thuật Điện tử Viễn thông là ngành làm việc với các thiết bị truyền thông và các thiết bị điện tử thông minh để giúp kết nối thông tin liên lạc toàn cầu.

Xây dựng trên cơ sở đó, ta sẽ rút ra được một từ để chỉ công nghệ gửi hình ảnh, tín hiệu qua các thiết bị truyền dẫn ở nơi xa trong tiếng Anh có tên gọi là “telecommunications”. Kết hợp với quá trình nghiên cứu kỹ thuật viên tiếng Anh là gì ở phần trước. Bạn sẽ thu được cụm danh từ “telecommunications technicians” – mang nghĩa là những kỹ thuật viên ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông.

Hiện nay, theo đánh giá tình hình thực tế cùng nhu cầu nhân lực về công nghệ tăng cao. Lĩnh vực viễn thông vẫn đang cần tương đối lớn số lượng lao động trong thời gian tới.

Chức năng và nhiệm vụ của một nhân viên kỹ thuật sẽ khác đôi chút so với kỹ sư cùng ngành. Tuy nhiên, nói ngắn gọn thì kỹ sư thường có trình độ học vấn cao hơn, có thể đưa ra yêu cầu công việc cho một chuyên viên và mức lương cũng sẽ nhỉnh hơn.

Vậy nên sau khi đã có tay nghề cứng cáp, bạn nên đi học thêm các khóa đào tạo chuyên sâu. Ví dụ như Chương trình đào tạo từ xa của Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông. Nhờ phương pháp học online, bạn hoàn toàn có thể kết hợp quá trình học và làm việc một cách nhuần nhuyễn, không bị chồng chéo lên nhau. Để được tư vấn kỹ hơn các vấn đề xoay quanh thời gian đào tạo, bạn vui lòng liên hệ theo hình thức dưới đây!

Xem thêm: Nên học đại học trực tuyến ở đâu?

Kỹ thuật viên tiếng Anh là gì?

Trước khi đưa ra câu trả lời cho kỹ thuật viên tiếng Anh là gì, bài viết sẽ giúp bạn hiểu thế nào thì được gọi là một kỹ thuật viên.

Phần lớn, kỹ thuật viên thường dùng để chỉ những người có trình độ, kiến thức chuyên môn và tay nghề trong một lĩnh vực cụ thể. Có khả năng trực tiếp xử lý các hoạt động hàng ngày của ngành nghề đó một cách trơn tru. Công việc của một kỹ thuật viên không thiên nhiều về nghiên cứu hay sáng tạo. Chủ yếu họ phải bảo đảm được công thức, kỹ năng mà đặc thù nghề nghiệp yêu cầu.

Đối với các lĩnh vực có liên quan đến máy móc, phần mềm, phần cứng, thiết bị điện tử, kỹ thuật viên trong tiếng Anh sẽ được gọi là một “technician”. Theo từ điển Oxford Learner’s Dictionaries, technician không chỉ sử dụng ở lĩnh vực công nghệ, kỹ thuật. Mà một người có chuyên môn trong mảng nghệ thuật, thể thao cũng sẽ được coi là những technicians.

Do vậy, để biết chính xác ai đó là một chuyên viên ở ngành nghề nào thì phải xem xét các thành tố trước và sau nó.

Xem thêm: Review học đại học từ xa

Các tố chất mà kỹ thuật viên ngành Điện tử Viễn thông cần có?

Đã hoạt động trong lĩnh vực thiên về công nghệ, máy móc thì chắc hẳn yêu cầu tối thiểu bạn cần phải nắm được là sử dụng thành thạo máy tính, hệ thống mà dự án yêu cầu. Mỗi một doanh nghiệp thường có những đặc thù riêng. Vì vậy, để thích ứng tốt bạn nên chú ý học hỏi, lắng nghe các kiến thức chuyên sâu ngay trong từng buổi làm quen. Nếu không hiểu hãy hỏi lại ngay lập tức, để tránh hậu quả dây chuyền về sau.

Ngoài những thông tin liên quan đến chuyên ngành. Bạn cũng nên trang bị trình độ ngoại ngữ ở một mức độ nhất định. Cơ bản nhất bạn phải nắm được các thuật ngữ hay sử dụng, tên gọi kỹ thuật viên trong tiếng Anh là gì để đảm bảo công việc. Hơn thế, các cơ sở kinh doanh thường sẽ có những buổi trao đổi với chuyên gia nước ngoài hoặc chuyển giao công nghệ. Nếu bạn có thể để lại ấn tượng tốt đẹp trong những trường hợp như thế thì khả năng thăng tiến sẽ lớn hơn rất nhiều.

Một chuyên viên ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông cũng rất cần sự tỉ mỉ, chỉn chu. Lĩnh vực này làm việc với rất nhiều phần mềm, hệ thống phức tạp. Bạn không cẩn thận trong từng khâu nhỏ nhất thì sẽ không chỉ mang lại sai sót cho doanh nghiệp. Thậm chí, điều đó còn ảnh hưởng tới sức khỏe, an toàn của chính bản thân bạn. Vì vậy, hãy rèn luyện đức tính này một cách hoàn thiện nhất nhé!

Xem thêm: Học đại học online cho người đi làm

Bài viết vừa rồi đã giải đáp một số câu hỏi cơ bản như: Kỹ thuật viên tiếng Anh là gì, Kỹ thuật viên ngành Điện tử Viễn thông tiếng Anh là gì,… Hy vọng bạn có thể rinh về cho mình thêm những hiểu biết thật hữu ích và có thêm những góc nhìn mới cho con đường sự nghiệp. Thời đại hiện nay, nếu vừa có trong tay kiến thức công nghệ, kỹ thuật vừa có kỹ năng ngoại ngữ. Chắc hẳn bạn sẽ không khó để tìm cho mình được một công việc như ý với mức lương hấp dẫn. Chúc bạn thành công!

Link tham khảo: glints.com sentayho.com.vn oxfordlearnersdictionaries.com

Trường cấp 2 tiếng Anh là secondary school, phiên âm ˈsekəndri skuːl, là một trường học dành cho học sinh từ 11 đến 15 tuổi. Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến trường cấp 2.

Trường cấp 2 tiếng Anh là secondary school, phiên âm là /ˈsekəndri skuːl/, là trường học dành cho học sinh từ 11 tuổi đến 15 tuổi. Ở Mỹ, trường cấp 2 còn được gọi là high school.

Ở Việt Nam, trường cấp 2 thường được bố trí tại mỗi phường, xã hay thị trấn. Một số xã ở vùng sâu, vùng xa hoặc hải đảo không có trường cấp 2.

Từ vựng cơ sở vật chất ở trường cấp 2 bằng tiếng Anh.

Computer room /kəmˈpjuːtər ruːm /: Phòng máy tính.

Cloakroom /ˈkləʊkruːm/: Phòng vệ sinh, phòng cất mũ áo.

Changing room /ˈtʃeɪndʒɪŋ ruːm/: Phòng thay đồ.

Playground /ˈpleɪɡraʊnd/: Sân chơi.

Laboratory /ləˈbɒrətəri/: Phòng thí nghiệm.

Sport hall /spɔːt hɔːl/: Hội trường.

Mẫu câu tiếng Anh về trường cấp 2.

He was educated at a secondary school at Poltava.

Anh ấy được giáo dục tại một trường trung học ở Poltava.

We had a lot of memories when we studied in secondary school.

Chúng tôi có rất nhiều kỷ niệm khi chúng tôi học ở trường cấp 2.

Marcus has just started at secondary school.

Marcus vừa mới bắt đầu học cấp hai.

His party has promised to provide every child in secondary school with a free laptop and public transportation.

Đảng của ông ta đã hứa sẽ cung cấp cho mọi trẻ em ở trường cấp hai một máy tính xách tay miễn phí và phương tiện giao thông công cộng.

Bài viết trường cấp 2 tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Cùng học thêm các từ vựng về các bậc học trên phổ thông nè!

- bằng trung cấp: Intermediate Degree

- bằng cao đẳng: The Degree Of Associate

- bằng đại học: Bachelor's Degree

- bằng thạc sĩ: Master's Degree

- bằng tiến sĩ: Doctor's Degree